STT | Ðơn vị hành chính | Diện tích tự nhiên (ha) | Diện tích đất Quốc phòng(ha) | Dân số TB năm 2012 (người) | |
1 | Thị trấn Gia Ray | 1.396,99 | 93 | 16.937 | |
2 | Xã Xuân Bắc | 6.315,89 | 18.357 | ||
3 | Xã Xuân Thành | 6.834,14 | 7 | 9.826 | |
4 | Xã Xuân Trường | 4.720,42 | 308,01 | 18.539 | |
5 | Xã Suối Cao | 5.410,73 | 9.097 | ||
6 | Xã Xuân Thọ | 3.775,69 | 18.788 | ||
7 | Xã Xuân Tâm | 12.192,81 | 4.540,26 | 26.812 | |
8 | Xã Lang Minh | 1.712,33 | 8.495 | ||
9 | Xã Xuân Hiệp | 2.443,68 | 44,76 | 15.282 | |
10 | Xã Suối Cát | 1.693,58 | 13.059 | ||
11 | Xã Xuân Phú | 3.857,10 | 16.142 | ||
12 | Xã Bảo Hoà | 1.814,27 | 12.416 | ||
13 | Xã Xuân Định | 1.332,01 | 8.837 | ||
14 | Xã Xuân Hoà | 8.723,53 | 15,26 | 12.528 | |
15 | Xã Xuân Hưng | 10.496,33 | 3.071,94 | 24.837 | |
Tổng cộng | 72.719,48 | 8.080,23 | 229.952 |
Hôm nay
Tổng lượt truy cập